Biểu phí học tập
Bảng phí bao gồm các khoản: học phí, phí nhập học, phí ăn, đồng phục, phí đưa rước, giáo trình và các khoản phí khác như y tế, sinh hoạt ngoại khóa và phí chăm sóc ngoài giờ (dành cho học sinh mầm non). Các khoản phí thường thay đổi theo năm học và mức thay đổi tùy thuộc vào các chương trình học khác nhau và theo sự biến động của tỷ giá.
Học phí Hệ Song ngữ Tích hợp
2024 - 2025
Lớp |
Học phí năm học |
Đóng 1 lần/năm học |
Đóng 2 lần/năm học
|
Đóng 4 lần/năm học |
|
---|---|---|---|---|---|
Trước 30/04/2024
|
Trước 30/06/2024
|
||||
Prep | 140.000.000 | 126.000.000 | 133.000.000 | 67.900.000 | 35.000.000 |
1 | 160.000.000 | 144.000.000 | 152.000.000 | 77.600.000 | 40.000.000 |
2 | 160.000.000 | 144.000.000 | 152.000.000 | 77.600.000 | 40.000.000 |
3 | 160.000.000 | 144.000.000 | 152.000.000 | 77.600.000 | 40.000.000 |
4 | 170.000.000 | 153.000.000 | 161.500.000 | 82.450.000 | 42.500.000 |
5 | 170.000.000 | 153.000.000 | 161.500.000 | 82.450.000 | 42.500.000 |
6 | 185.000.000 | 166.500.000 | 175.750.000 | 89.725.000 | 46.250.000 |
7 | 185.000.000 | 166.500.000 | 175.750.000 | 89.725.000 | 46.250.000 |
8 | 190.000.000 | 171.000.000 | 180.500.000 | 92.150.000 | 47.500.000 |
Ưu đãi tuyển sinh
Liên hệ với SISS để được giải đáp các thắc mắc về Chương trình học, Tuyển sinh và các Chương trình ưu đãi khác.